Lưu tạm

13/05/2017 827

Chương trình Sư phạm Vật lý

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

   

Tên chương trình

: Sư phạm Vật lý

   

Trình độ đào tạo

: Đại học

   
   

Ngành đào tạo

: Sư phạm Vật lý

   

Hình thức đào tạo

: Chính quy

   
                     

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ
TC

HỌC PHẦN ĐIỀU KIỆN

TIẾN ĐỘ

TQ

HT

SH

A. Kiến thức giáo dục đại cương

41

 

1.1. Ngoại ngữ

5

 

 

 

 

1

GE4410

Tiếng Anh 1

3

 

 

 

1

2

GE4411

Tiếng Anh 2

2

 

GE4410

 

2

1.2. Giáo dục quốc phòng

8

 

1

GE4150

Công tác quốc phòng, an ninh

2

 

GE4149

 

2

2

GE4149

Đường lối quân sự của Đảng

3

 

 

 

3

3

GE4153

Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK

3

 

GE4150

 

4

1.3. Giáo dục thể chất

4

 

1.3.1. Học phần bắt buộc

2

 

1

GE4302

Giáo dục thể chất 1

2

 

 

 

1

1.3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

GE4321

Bóng đá

2

 

GE4302

 

2

2

GE4323

Cầu lông

2

 

GE4302

 

2

3

GE4327

Cờ vua

2

 

GE4302

 

2

4

GE4322

Bóng chuyền

2

 

GE4302

 

2

5

GE4324

Khiêu vũ thể thao

2

 

GE4302

 

2

6

GE4326

Võ thuật Karatedo

2

 

GE4302

 

2

7

GE4325

Võ thuật Vovinam

2

 

GE4302

 

2

8

GE4331

Bơi lội

2

 

GE4302

 

2

1.4. Đại cương chung

24

 

1

GE4038A

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1

2

 

 

 

1

2

GE4038B

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2

3

 

GE4038A

 

2

3

GE4011

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

 

GE4056

 

4

4

GE4039

Pháp luật Việt Nam đại cương

2

 

 

 

2

5

GE4056

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

GE4038B

 

3

6

GE4045

Tâm lý học đại cương

2

 

 

 

1

7

GE4017

Giáo dục học đại cương

2

 

GE4038A

 

2

8

GE4075

Giáo dục học trung học

2

 

GE4056

 

4

9

GE4078

Tâm lý học trung học

2

 

 

 

2

10

GE4040

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

 

GE4038B

 

3

11

GE4111

Quản lý HCNN và QL ngành GD

2

 

 

 

4

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

100

 

I. Kiến thức cơ sở ngành

9

 

1

PH4117

Toán cho Vật lý 1

2

 

 

 

1

2

PH4118

Toán cho Vật lý 2

2

 

PH4117

 

2

3

PH4107N

Phương pháp toán lý 1

3

 

 

 

3

4

PH4119

Phương pháp toán lý 2

2

 

PH4107N

 

5

II. Kiến thức chuyên ngành

77

 

2.1. Nhóm kiến thức bắt buộc

67

 

1

PH4000

Cơ học 1

3

 

 

 

1

2

PH4015

Nhiệt học

3

 

 

 

1

3

PH4001N

Cơ học 2

2

 

PH4000

 

2

4

PH4008

Điện và từ 1

3

 

 

 

2

5

PH4021

Thí nghiệm VLĐC1

1

 

 

 

2

6

PH4009

Điện và từ 2

2

 

PH4008

 

3

7

PH4013

Lý luận dạy học Vật lý

3

 

 

 

3

8

PH4022

Thí nghiệm VLĐC2

1

 

PH4021

 

3

9

PH4005

Dao động và sóng

2

 

 

 

3

10

PH4024

Thí nghiệm VLPT 1

1

 

 

 

3

11

PH4025

Thí nghiệm VLPT 2

2

 

PH4024

 

4

12

GE4019N

Hóa học đại cương

3

 

 

 

4

13

PH4123

Tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh trong dạy học Vật lý

3

 

 

 

4

14

PH4004

Cơ lý thuyết

3

 

 

 

4

15

PH4023

Thí nghiệm VLĐC3

1

 

PH4022

 

4

16

PH4014

Nhiệt động lực học

2

 

PH4015

 

5

17

GE4043P

Sinh học đại cương

3

 

 

 

5

18

PH4032

Vật lý thống kê

3

 

 

 

5

19

ID4113

Kỹ thuật điện

2

 

 

 

5

20

PH4006N

Điện động lực học 1

2

 

PH4009

 

5

21

PH4002

Cơ học lượng tử 1

3

 

 

 

6

22

PH4016N

Phân tích chương trình

3

 

 

 

6

23

PH4120

Kiểm tra và đánh giá trong dạy học Vật lý

2

 

 

 

6

24

PH4010

Giải bài tập VLPT

2

 

PH4013

 

6

25

PH4007

Điện động lực học 2

2

 

PH4009

 

6

26

PH4106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

3

 

 

 

6

27

PH4102

Thiên văn đại cương

2

 

 

 

7

28

PH4003N

Cơ học lượng tử 2

2

 

PH4002

 

7

29

PH4029

Vật lý chất rắn

3

 

 

 

7

2.2. Phần học tự chọn

10

 

2.2.1. Nhóm tự chọn 1 (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

PH4121

Lý thuyết tương đối

2

 

 

 

5

2

PH4100

Điện tử học đại cương

2

 

 

 

5

3

PH4302

Ứng dụng CNTT trong DHVL

2

 

 

 

5

4

GE4112

Nhập môn khoa học giao tiếp

2

 

 

 

5

2.2.2. Nhóm tự chọn 2 (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

PH4206N

Vật lý bán dẫn

2

 

PH4029

 

6

2

PH4028N

Thực hành vô tuyến điện

2

 

 

 

6

3

PH4114N

Sử dụng TN trong DHVL

2

 

 

 

6

4

PH3340

Lịch sử vật lý

2

 

 

 

6

2.2.3. Nhóm tự chọn 3 (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

PH4207

Từ và siêu dẫn

2

 

PH4029

 

7

2

PH4208N

Vi điện tử

2

 

 

 

7

3

PH4034

Thực hành TKHĐ dạy học

2

 

 

 

7

2.2.4. Nhóm tự chọn 4 (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

PH4035

Cơ học lượng tử 3

2

 

 

 

8

2

ID4132

Nguyên lý động cơ đốt trong

2

 

 

 

8

3

PH4113

Các kiểu dạy học hiện đại

2

 

 

 

8

2.2.5. Nhóm tự chọn 5 (chọn ít nhất 2 TC)

2

 

1

PH4201N

Cơ sở lý thuyết trường lượng tử

2

 

 

 

8

2

ID4005

Nhiệt kỹ thuật

2

 

 

 

8

3

PH4122

Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo

2

 

 

 

8

III. Thực hành, thực tập nghề nghiệp

14

 

1

PH4402

Rèn luyện NVSPTX1

2

 

 

 

4

2

PH4403

Rèn luyện NVSPTX2

2

 

PH4402

 

6

3

PH4404

Rèn luyện NVSPTX3

2

 

PH4403

 

7

4

GE4403

Kiến tập sư phạm

2

 

 

 

5

5

PH4698

Thực tập tốt nghiệp

6

 

 

 

8

Tổng số TCTL

141




XEM THÊM [Tất cả]


Dự tuyển vào DThU?

Tham gia